Rơ moóc máy kéo Hakenliftanhänger / Remorque porte caisson / Przyczepa hakowa 18 mới






















































≈ 1.073.000.000 ₫
Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán







































Preis mit europäischer Zulassung ohne Container
Maximales Gesamtgewicht (technisch): 23.000 kg
Nutzlast: 18 000 kg
Leergewicht: 5 000 kg
Höchstgeschwindigkeit: 40 km/h
Maximales Gewicht der Ladefläche: 16 000 kg
Maximales Kippgewicht: 18.000 kg
Höchstgeschwindigkeit (auf der Straße): <=25 km/h
Minimale/maximale Aufbaulänge: 5500/6000 mm
Maximaler Kippwinkel: 52
Maximale Fahrgestelllänge mit Kasten: 8 240 mm
Ladehöhe des Aufbaus über dem Boden: 1.250 mm
Maximale Breite des Fahrgestells mit Kasten: 2 550 mm
Leistungsbedarf: 100 PS
Serienmäßige Federung: Parabelblätter
Serienmäßige Bereifung: 385/65 R22.5
Erforderlicher Öldurchsatz: min. 100 l/min.
Erforderlicher Öldruck: 200 bar
- Störungsschutz
- Hydraulische Umschaltung der Armfunktion zwischen: Kippen / Abrollen
- Hydraulische Containerverriegelung
- Überlast-Meldung
- Beleuchtete Informationen zum Anhängerbetrieb
Optionen gegen Aufpreis:
Hydropneumatische Bremse
Elektrische Steuerung
Werkzeugkasten
Kotflügel an den Vorderrädern - 1/4
Vollständige Metallkotflügel
Vollständige Aluminium-Kotflügel
Auslass des Hydrauliksystems an der Hecktür
Hakenauslass der Hydraulikanlage für die Hecktür
Farbe nach Wahl des Kunden
Räder 560/60 R22.5
Das Gewicht des Anhängers kann sich je nach Ausstattung ändern.
Price with European approval without container.
Maximum total weight (technically): 23,000 kg
Cargo weight: 18,000 kg
Unladen weight: 5,000 kg
Maximum speed: 40 km/h
Maximum cargo box weight: 16,000 kg
Maximum tipper weight: 18,000 kg
Maximum speed (on the road): <=25 km/h
Minimum/maximum body length: 5500/6000 mm
Maximum tipping angle: 52
Maximum chassis length with box: 8,240 mm
Loading height of the body from the ground: 1,250 mm
Maximum width of chassis with box: 2,550 mm
Power requirement: 100 hp
Standard suspension: parabolic spring
Standard tires: 385/65 R22.5
Required oil flow rate: min. 100 l/min.
Required oil pressure: 200 bar
- Malfunction protection
- Hydraulic change of arm function between: tipper / ampliroll
- Hydraulic container lock
- Overload report
- Illuminated trailer mode information
Options at additional cost:
Hydro-pneumatic brake
Electric controls
Toolbox
Fenders on the front wheels - 1/4
Complete metal fenders
Complete aluminum fenders
The rear outlet of the rear door hydraulic system
Outlet on the hook of the rear door hydraulic system
Color of customer's choice
Wheels 560/60 R22.5
The weight of the trailer may change depending on equipment.
Prix avec homologation européenne sans conteneur.
Poids total max (techniquement) : 23 000 kg
Poids de charge : 18 000 kg
Poids à vide : 5 000 kg
Vitesse max : 40 km/h
Poids max du caisson en chargement : 16 000 kg
Poids max du caisson en bennage : 18 000 kg
Vitesse max (en route) : <=25 km/h
Longueur min/max du caisson : 5500/6000 mm
Angle max de bennage : 52 °
Longueur max du châssis avec caisson : 8 240 mm
Hauteur du chargement du caisson à partir du sol : 1 250 mm
Largeur max du châssis avec caisson : 2 550 mm
Puissance demandée : 100 ch
Suspension standard : ressort parabolique
Pneumatiques en standard : 385/65 R22,5
Débit de l'huile demandé : min. 100 l/min.
Pression de l'huile demandée : 200 bar
- Protection contre mal manœuvre
- Changement hydraulique de la fonction du bras entre : benne / ampliroll
- Blocage hydraulique de conteneur
- Rapport surcharge
- Informations lumineuses sur le mode de la remorque
Options payantes:
Frein hydro-pneumatique
Commande électrique
Boîte à outils
Garde-boues sur roues d'avant – 1/4
Garde-boues complets en métal
Garde-boues complets en aluminium
Sortie arrière de l’installation hydraulique pour la porte arrière
Sortie sur le crochet de l’installation hydraulique pour la porte arrière
Couleur à choisir par client
Roues 560/60 R22,5
Le poids de la remorque peut varier en fonction de l'équipement.
Cena z homologacją europejską bez kontenera.
Maksymalna masa całkowita (techniczna): 23 000 kg
Ładowność: 18 000 kg
Masa własna: 5 000 kg
Prędkość maksymalna: 40 km/h
Maksymalna masa skrzyni ładunkowej: 16 000 kg
Maksymalna masa wywrotki: 18 000 kg
Prędkość maksymalna (w trasie): <=25 km/h
Minimalna/maksymalna długość nadwozia: 5500/6000 mm
Maksymalny kąt wywrotu: 52
Maksymalna długość podwozia ze skrzynią: 8 240 mm
Wysokość załadunku skrzyni od podłoża: 1250 mm
Maksymalna szerokość podwozia ze skrzynią: 2 550 mm
Zapotrzebowanie na moc: 100 KM
Standardowe zawieszenie: resory paraboliczna
Opony standardowe: 385/65 R22.5
Wymagane natężenie przepływu oleju: min. 100 l/min.
Wymagane ciśnienie oleju: 200 bar
- Zabezpieczenie przed nieprawidłowym działaniem
- Hydrauliczna zmiana funkcji ramienia pomiędzy: wywrotka / ampliroll
- Hydrauliczna blokada kontenera
- Raport przeciążenia
- Podświetlana informacja o trybie pracy przyczepy
Opcje za dodatkową opłatą:
Hamulec hydro-pneumatyczne
Elektryczne elementy sterujące
Skrzynka narzędziowa
Błotniki na przednich kołach - 1/4
Kompletne błotniki metalowe
Kompletne błotniki aluminiowe
Tylny wylot układu hydraulicznego do tylnych drzwi
Wylot na haku układu hydraulicznego do tylnych drzwi
Kolor do wyboru przez klienta
Koła 560/60 R22,5
Waga przyczepy może ulec zmianie w zależności od wyposażenia.
Цена с европейским допуском без контейнера.
Максимальная общая масса (техническая): 23 000 кг
Грузоподъемность: 18 000 кг
Масса без нагрузки: 5 000 кг
Максимальная скорость: 40 км/ч
Максимальная масса грузовой платформы: 16 000 кг
Максимальный опрокидывающий вес: 18 000 кг
Максимальная скорость (на дороге): <=25 км/ч
Минимальная/максимальная длина кузова: 5500/6000 мм
Максимальный угол опрокидывания: 52
Максимальная длина шасси с коробкой: 8 240 мм
Погрузочная высота кузова от земли: 1 250 мм
Максимальная ширина шасси с коробкой: 2 550 мм
Потребляемая мощность: 100 л.с.
Стандартная подвеска: параболические листья
Стандартные шины: 385/65 R22.5
Необходимый расход масла: мин. 100 л/мин.
Необходимое давление масла: 200 бар
- Защита от неисправностей
- Гидравлическое переключение между функциями рычага: опрокидывание / амплиролл
- Гидравлическая блокировка контейнера
- Отчет о перегрузке
- Подсвечиваемая информация о режиме работы прицепа
Опции за дополнительную плату:
Гидропневматический тормоз
Электрическое управление
Ящик для инструментов
Брызговики на передние колеса - 1/4
Металлические брызговики в комплекте
Алюминиевые брызговики в сборе
Выход задней гидравлической системы на заднюю дверь
Выход гидравлического крюка на заднюю дверь
Цвет на выбор клиента
Колеса 560/60 R22.5
Вес прицепа может меняться в зависимости от комплектации.