Phân bón phức hợp đạm 35.10.10 NPK, S, Mg, Chelate

PDF
Phân bón phức hợp đạm 35.10.10 NPK, S, Mg, Chelate - Agroline
Phân bón phức hợp đạm 35.10.10 NPK, S, Mg, Chelate | Hình ảnh 1 - Agroline
Phân bón phức hợp đạm 35.10.10 NPK, S, Mg, Chelate | Hình ảnh 2 - Agroline
Phân bón phức hợp đạm 35.10.10 NPK, S, Mg, Chelate | Hình ảnh 3 - Agroline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/3
PDF
Giá:
yêu cầu
Hỏi về giá
Liên hệ với người bán
Địa điểm: Ukraine Kharkiv8402 km to "United States/Columbus"
ID hàng hoá của người bán: https://partner-pf.ua.market/
Đặt vào: nhiều hơn 1 tháng
Chi tiết:
Tiếng Nga
Tiếng Ukraina
Tiếng Pháp
Dịch sang Tiếng Việt
Стартовий комплекс, рекомендується на ранніх стадіях вегетації, коли потреба в азоті велика. Висока концентрація азоту в поєднанні з сіркою та магнієм покращує накопичення білку, в свою чергу білок покращує транспорт мікроелементів в рослині. Рекомендовано для всіх культур.Збалансованість основних елементів живлення (NPK). Кожен комплекс розроблений таким чином, що на протязі всього періоду росту рослина отримує азот, фосфор і калій в необхідних пропорціях для кожної стадії вегетації.
Стартовий комплекс, рекомендується на ранніх стадіях вегетації, коли потреба в азоті велика.
Висока концентрація азоту в поєднанні з сіркою та магнієм покращує накопичення білку,
в свою чергу білок покращує транспорт мікроелементів в рослині.
Рекомендовано для всіх культур.

Збалансованість основних елементів живлення (NPK).
Кожен комплекс розроблений таким чином, що на протязі всього періоду росту рослина
отримує азот, фосфор і калій в необхідних пропорціях для кожної стадії вегетації.
Важливість мезоелементів в живленні (S та MgO).
У всіх продуктах лінії STANDARD знаходиться 2,5% легкорозчинного магнію (MgO)
та висока концентрація легкорозчинної сірки (S), що дозволяє уникнути появу дефіциту цих мезоелементів.

NPK 35.10.10
S, % 16
Mg, % 2,5
B, % 0,03
Fe (EDTA), % 0,04
Zn (EDTA), % 0,04
Cu (EDTA), % 0,006
Mn (EDTA), % 0,06
Mo, % 0,001

Загальні норми внесення:
Фертигація: 2-8 кг/га (150-400л робочої рідини) на добу.
Для розсади норми зменшуються в 2 рази.
Листкове підживлення: 1,5-3 кг/га (150-400л робочої рідини).
Hiển thị thêm
Dịch sang Tiếng Việt
Стартовий комплекс, рекомендується на ранніх стадіях вегетації, коли потреба в азоті велика.
Висока концентрація азоту в поєднанні з сіркою та магнієм покращує накопичення білку,
в свою чергу білок покращує транспорт мікроелементів в рослині.
Рекомендовано для всіх культур.

Збалансованість основних елементів живлення (NPK).
Кожен комплекс розроблений таким чином, що на протязі всього періоду росту рослина
отримує азот, фосфор і калій в необхідних пропорціях для кожної стадії вегетації.
Важливість мезоелементів в живленні (S та MgO).
У всіх продуктах лінії STANDARD знаходиться 2,5% легкорозчинного магнію (MgO)
та висока концентрація легкорозчинної сірки (S), що дозволяє уникнути появу дефіциту цих мезоелементів.

NPK 35.10.10
S, % 16
Mg, % 2,5
B, % 0,03
Fe (EDTA), % 0,04
Zn (EDTA), % 0,04
Cu (EDTA), % 0,006
Mn (EDTA), % 0,06
Mo, % 0,001

Загальні норми внесення:
Фертигація: 2-8 кг/га (150-400л робочої рідини) на добу.
Для розсади норми зменшуються в 2 рази.
Листкове підживлення: 1,5-3 кг/га (150-400л робочої рідини).
Dịch sang Tiếng Việt
Un complexe de démarrage est recommandé dans les premiers stades de la végétation, si la demande en azote est élevée.
Une concentration élevée d’azote combinée au soufre et au magnésium réduit les protéines accumulées,
À son tour, la protéine améliore le transport des microéléments dans les plantes.
Recommandé pour toutes les cultures.

Équilibre des éléments fondamentaux de la vie (NPK).
Le complexe de dégradations cutanées se produit de telle manière que tout au long de la période de croissance
élimine l'azote, le phosphore et le potassium dans les proportions requises pour le stade cutané de la végétation.
L'importance des mésoéléments dans la vie (S et MgO).
Tous les produits de la gamme STANDARD contiennent 2,5 % de magnésium léger (MgO)
Cette concentration élevée en soufre (S) facilement appauvri permet d'éliminer l'émergence d'une carence en ces mésoéléments.

NPK 35.10.10
S, % 16
Mg, % 2,5
B, % 0,03
Fe (EDTA), % 0,04
Zn (EDTA), % 0,04
Cu (EDTA), % 0,006
Mn (EDTA), % 0,06
Mo, % 0,001

Normes d’application étrangères :
Fertirrigation : 2-8 kg/ha (150-400 l de volume utile) par récolte.
Pour les roseraies, la norme change de 2 fois.
Durée de vie des feuilles : 1,5-3 kg/ha (150-400 litres de rendement utile).
Mô tả
Quốc gia sản xuất: Ukraine
Trọng lượng: 25 kg
Nộp đơn: phổ dụng
Bao bì: túi
Các tài liệu
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
Thông tin liên hệ của người bán
Gửi tin nhắn
Vui lòng kiểm tra số điện thoại: số điện thoại phải theo định dạng quốc tế và có mã quốc gia.
Mã xác minh
Khi nhấp vào đây, bạn đồng ý với chính sách quyền riêng tưthoả thuận người dùng của chúng tôi.
Dữ liệu cá nhân của bạn sẽ được xử lý để phản hồi yêu cầu của bạn.
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
Chế phẩm BINOC TC SF
1
129,40 € 6.296 UAH ≈ 3.954.000 ₫
Phân bón phức hợp
Ukraine, m. Sinelnikove
TOV "TD "SOYuZAGROKONSALTING"
1 năm tại Agroline
Liên hệ với người bán
Chế phẩm ngô BINOC SF
1
117,10 € 5.696 UAH ≈ 3.577.000 ₫
Phân bón phức hợp
Ukraine, m. Sinelnikove
TOV "TD "SOYuZAGROKONSALTING"
1 năm tại Agroline
Liên hệ với người bán
Chế phẩm đậu xanh BINITRO có chất mở rộng
1
44,85 € 2.182 UAH ≈ 1.370.000 ₫
Phân bón phức hợp
Ukraine, m. Sinelnikove
TOV "TD "SOYuZAGROKONSALTING"
1 năm tại Agroline
Liên hệ với người bán
Phân khoáng Landscaper Pro Flora 15-9-11+3MgO Phân khoáng Landscaper Pro Flora 15-9-11+3MgO
2
VIDEO
3,06 € / kg ≈ 93.490 ₫ ≈ 3,55 US$
Phân bón phức hợp
Quốc gia sản xuất Hà Lan Nộp đơn phổ dụng
Uzbekistan, Toshkent
"ENDO GRASS" OOO (Tashkent)
1 năm tại Agroline
Liên hệ với người bán