Máy nghiền ngũ cốc TehnoMashStroy Universal-11 11 kW for grain and straw/hay mới












≈ 37.850.000 ₫
Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Die Standardmaschenöffnung des Häckslers beträgt 6 mm. Die Maschen sind austauschbar, wodurch es möglich ist, gehäckseltes Heu, Stroh und Getreide in verschiedenen Fraktionen zu produzieren. Das zerkleinerte Rohmaterial lässt sich auf unseren Schneidmühlen leicht granulieren.
Der Häcksler wird im Werk hergestellt. Alle Produkte sind standardisiert und werden vor dem Verkauf einer Qualitätskontrolle unterzogen.
Spezifikationen:
Anschluss: 380В;
Leistung: 11 kW;
Anzahl der Umdrehungen: 3000 U/min;
Körnerleistung: bis zu 1000 kg/h;
Produktivität bei Stroh: bis zu 200 kg/h;
Abmessungen: H1271 * B745 * T1217 mm.
Gewicht: 200 kg.
Garantie: 1 Jahr.
The standard mesh opening of the chopper is 6 mm. The meshes are replaceable, which makes it possible to obtain chopped hay, straw and grain into different fractions. The shredded raw material is easily granulated on our granulators.
The chopper is manufactured in the factory. All products are standardized and are subject to quality control before sale.
Specifications:
Connection: 380В;
Power: 11 kW;
Number of revolutions: 3000 rpm;
Grain output: up to 1000 kg/h;
Productivity on straw: up to 200 kg/h;
Dimensions: H1271 * W745 * D1217 mm.
Weight: 200 kg.
Warranty: 1 year.
L'ouverture de maille standard du broyeur est de 6 mm. Les mailles sont remplaçables, ce qui permet de produire du foin, de la paille et des céréales hachés en différentes fractions. La matière première déchiquetée est facilement granulée sur nos granulateurs.
Le broyeur est fabriqué en usine. Tous les produits sont standardisés et font l'objet d'un contrôle de qualité avant d'être vendus.
Caractéristiques techniques :
Raccordement : 380В ;
Puissance : 11 kW ;
Nombre de tours : 3000 tr/min ;
Rendement en grains : jusqu'à 1000 kg/h ;
Productivité sur paille : jusqu'à 200 kg/h ;
Dimensions : H1271 * L745 * P1217 mm : H1271 * L745 * P1217 mm.
Poids : 200 kg.
Garantie : 1 an.
L'apertura standard delle maglie del trinciatore è di 6 mm. Le maglie sono sostituibili, il che consente di produrre fieno, paglia e cereali triturati in diverse frazioni. La materia prima triturata viene facilmente granulata sui nostri granulatori.
Il trinciatore è prodotto in fabbrica. Tutti i prodotti sono standardizzati e sottoposti a controlli di qualità prima della vendita.
Specifiche:
Connessione: 380В;
Potenza: 11 kW;
Numero di giri: 3000 giri/min;
Produzione di granella: fino a 1000 kg/h;
Produttività su paglia: fino a 200 kg/h;
Dimensioni: H1271 * L745 * P1217 mm.
Peso: 200 kg.
Garanzia: 1 anno.
Standardowy otwór siatki rozdrabniacza wynosi 6 mm. Siatki są wymienne, co umożliwia produkcję rozdrobnionego siana, słomy i zboża w różnych frakcjach. Rozdrobniony surowiec jest łatwo granulowany na naszych granulatorach.
Rozdrabniacz jest produkowany w fabryce. Wszystkie produkty są standaryzowane i podlegają kontroli jakości przed sprzedażą.
Specyfikacje:
Przyłącze: 380В;
Moc: 11 kW;
Liczba obrotów: 3000 obr/min;
Wydajność ziarna: do 1000 kg/godz;
Wydajność na słomie: do 200 kg/godz;
Wymiary: H1271 * W745 * D1217 mm.
Waga: 200 kg.
Gwarancja: 1 rok.
Deschiderea standard a ochiurilor de plasă a tocătorului este de 6 mm. Plasele sunt înlocuibile, ceea ce face posibilă producerea fânului, paielor și cerealelor tocate în diferite fracții. Materia primă mărunțită este ușor de mărunțit pe granulatoarele noastre.
Tocătorul este fabricat în fabrică. Toate produsele sunt standardizate și sunt supuse unui control de calitate înainte de vânzare.
Specificații:
Conexiune: 380В;
Putere: 11 kW;
Număr de rotații: 3000 rpm;
Producția de cereale: până la 1000 kg/h;
Productivitate pe paie: până la 200 kg/h;
Dimensiuni: H1271 * W745 * D1217 mm.
Greutate: 200 kg.
Garanție: 1 an.
Стандартное отверстие сетки измельчителя - 6 мм. Сетки сменные, что позволяет получать измельченное сено, солому и зерно на различные фракции. Измельченное сырье легко гранулируется на грануляторах нашего производства.
Измельчитель изготовлен в заводских условиях. Все изделия стандартизированы и обязательно проходят проверку качества перед реализацией.
Технические характеристики:
Подключение: 380В;
Мощность: 11 кВт;
Количество оборотов: 3000 об/мин;
Производительность на зерновых: до 1000 кг/час;
Производительность на соломе: до 200 кг/час;
Габариты: В1271*Ш745*Д1217 мм.
Вес: 200 кг.
Гарантия: 1 год.
Стандартний отвір сітки подрібнювача — 6 мм. Сітки змінні, що дає змогу отримувати подрібнене сіно, солому та зерно на різні фракції. Подрібненна сировина легко гранулюється на грануляторах нашого виробництва.
Подрібнювач виготовленний в заводських умовах. Усі вироби стандартизовані й обов’язково проходять перевірку якості перед реалізацією.
Технічні характеристики:
Підключення: 380В;
Потужність: 11 кВт;
Кількість обертів: 3000 об/хв.;
Продуктивність на зернових: до 1000 кг/год;
Продуктивність на соломі: до 200 кг/год;
Габарити: В1271 * Ш745 * Д1217 мм.
Вага: 200 кг.
Гарантія: 1 рік.