Gầu kẹp gỗ Häner HWG1500 để bán đấu giá




≈ 305,50 US$
Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.




















Baggerklasse: 5,0 - 8,0 to.
Öffnungsweite: 1500 mm
Hubkraft: 2650 kg max.
Gewicht ohne Rotator: 171 kg
Schalenbreite: 420 mm
max. Betriebsdruck auf/zu: 200 bar
min. Ölvolumen auf/zu: 20 l/Minute
Höhe geöffnet: 900 mm
min. Ø 100 mm
"Nicht geeignet für Rückearbeiten und Festanbau"
Baggerklasse: 5,0 - 8,0 to
Öffnungsweite: 1500 mm
Hubkraft: 2650 kg max
Gewicht ohne Rotator: 171 kg
Schalenbreite: 420 mm
max. Betriebsdruck auf/zu: 200 bar
min. Ölvolumen auf/zu: 20 l/Minute
Höhe geöffnet: 900 mm
Forstgreifer HWG 1500 Starr
min. Ø 100 mm
"Nicht geeignet für Rückearbeiten und Festanbau"
Excavator class: 5.0 - 8.0 tons.
Opening width: 1500 mm
Lifting capacity: 2650 kg max.
Weight without rotator: 171 kg
Shell width: 420 mm
Max. operating pressure on/off: 200 bar
min. oil volume on/off: 20 l/minute
Height open: 900 mm
min. Ø 100 mm
"Not suitable for logging work and permanent cultivation"
Clase de excavadora: 5,0 - 8,0 toneladas.
Ancho de apertura: 1500 mm
Capacidad de elevación: 2650 kg máx.
Peso sin rotador: 171 kg
Ancho de la carcasa: 420 mm
Presión máxima de funcionamiento encendido/apagado: 200 bar
Volumen mínimo de aceite encendido/apagado: 20 l/minuto
Altura abierta: 900 mm
Ø mín. 100 mm
"No apto para trabajos de tala y cultivo permanente"
Kaivinkoneen luokka: 5,0 - 8,0 tonnia.
Aukon leveys: 1500 mm
Nostokapasiteetti: 2650 kg max.
Paino ilman rotaattoria: 171 kg
Kuoren leveys: 420 mm
Max. käyttöpaine päälle/pois: 200 bar
Min. öljymäärä päälle/pois: 20 l/min
Korkeus auki: 900 mm
min. Ø 100 mm
"Ei sovellu hakkuutöihin ja pysyvään viljelyyn"
Classe d’excavatrice : 5,0 - 8,0 tonnes.
Largeur d’ouverture : 1500 mm
Capacité de levage : 2650 kg max.
Poids sans rotateur : 171 kg
Largeur de la coque : 420 mm
Pression de service max. marche/arrêt : 200 bar
Volume d’huile min. marche/arrêt : 20 l/minute
Hauteur ouverte : 900 mm
min. Ø 100 mm
« Ne convient pas pour les travaux d’exploitation forestière et de culture permanente »
Classe escavatore: 5,0 - 8,0 tonnellate.
Larghezza di apertura: 1500 mm
Capacità di sollevamento: 2650 kg max.
Peso senza rotatore: 171 kg
Larghezza della calotta: 420 mm
Pressione massima di esercizio on/off: 200 bar
Volume minimo dell'olio on/off: 20 l/minuto
Altezza in apertura: 900 mm
Ø minimo 100 mm
"Non adatto per lavori di disboscamento e coltivazione permanente"
Klasse graafmachine: 5,0 - 8,0 ton.
Openingsbreedte: 1500 mm
Hefvermogen: 2650 kg max.
Gewicht zonder rotator: 171 kg
Breedte schaal: 420 mm
Max. werkdruk aan/uit: 200 bar
Min. olievolume aan/uit: 20 l/minuut
Hoogte open: 900 mm
min. Ø 100 mm
"Niet geschikt voor houtkap en permanente teelt"
Klasa koparki: 5,0 - 8,0 ton.
Szerokość otworu: 1500 mm
Udźwig: 2650 kg max.
Waga bez rotatora: 171 kg
Szerokość skorupy: 420 mm
Max. ciśnienie robocze wł./wył.: 200 bar
Min. Ilość oleju wł./wył.: 20 l/minutę
Wysokość po rozłożeniu: 900 mm
Ø 100 mm
"Nie nadaje się do prac związanych z pozyskiwaniem drewna i uprawą wielką"
Clasa excavatoarelor: 5,0 - 8,0 tone.
Lățime de deschidere: 1500 mm
Capacitate de ridicare: 2650 kg max.
Greutate fără rotator: 171 kg
Lățimea carcasei: 420 mm
Max. presiune de funcționare pornit/oprit: 200 bar
volum min. de ulei pornit/oprit: 20 l/minut
Înălțime deschisă: 900 mm
min. Ø 100 mm
"Nu este potrivit pentru lucrări de exploatare forestieră și cultivare permanentă"
Grävmaskinsklass: 5,0 - 8,0 ton.
Öppningsbredd: 1500 mm
Lyftkapacitet: 2650 kg max.
Vikt utan rotator: 171 kg
Skalets bredd: 420 mm
Max. drifttryck på/av: 200 bar
Min. oljevolym på/av: 20 l/minut
Höjd öppen: 900 mm
min. Ø 100 mm
"Lämpar sig inte för avverkningsarbete och permanent odling"